|
||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tỉnh | Đà Nẵng | Đắk Nông | Quảng Ngãi | |||||||||||||||||||||||
| G8 |
38
|
01
|
82
|
|||||||||||||||||||||||
| G7 |
025
|
707
|
921
|
|||||||||||||||||||||||
| G6 |
1924
8837
3648
|
7686
0693
8761
|
5652
9004
0415
|
|||||||||||||||||||||||
| G5 |
3671
|
7294
|
7445
|
|||||||||||||||||||||||
| G4 |
86601
10843
61857
30091
59463
52280
27730
|
37415
49225
35070
04859
56937
96456
63791
|
31241
03148
14611
03268
36585
98029
39862
|
|||||||||||||||||||||||
| G3 |
24580
22237
|
28811
33891
|
77373
12316
|
|||||||||||||||||||||||
| G2 |
08995
|
93908
|
37997
|
|||||||||||||||||||||||
| G1 |
11343
|
35936
|
33216
|
|||||||||||||||||||||||
| GDB |
133013
|
004488
|
788319
|
|||||||||||||||||||||||
| Đầu | Đà Nẵng | Đắk Nông | Quảng Ngãi | |||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 0 | 01 | 01, 07, 08 | 04 | |||||||||||||||||||||||
| 1 | 13 | 11, 15 | 11, 15, 16(2), 19 | |||||||||||||||||||||||
| 2 | 24, 25 | 25 | 21, 29 | |||||||||||||||||||||||
| 3 | 30, 37(2), 38 | 36, 37 | ||||||||||||||||||||||||
| 4 | 43(2), 48 | 41, 45, 48 | ||||||||||||||||||||||||
| 5 | 57 | 56, 59 | 52 | |||||||||||||||||||||||
| 6 | 63 | 61 | 62, 68 | |||||||||||||||||||||||
| 7 | 71 | 70 | 73 | |||||||||||||||||||||||
| 8 | 80(2) | 86, 88 | 82, 85 | |||||||||||||||||||||||
| 9 | 91, 95 | 91(2), 93, 94 | 97 | |||||||||||||||||||||||
661 lần Lẻ
653 lần
|
||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tỉnh | Gia Lai | Ninh Thuận | ||||||||||||||||
| G8 |
01
|
37
|
||||||||||||||||
| G7 |
346
|
312
|
||||||||||||||||
| G6 |
5261
8489
0214
|
1926
2633
1447
|
||||||||||||||||
| G5 |
0162
|
4345
|
||||||||||||||||
| G4 |
02121
64373
09090
72235
15177
29379
17462
|
29169
29792
03590
31022
64169
05716
40156
|
||||||||||||||||
| G3 |
02606
78542
|
44588
80982
|
||||||||||||||||
| G2 |
86256
|
63537
|
||||||||||||||||
| G1 |
38976
|
20890
|
||||||||||||||||
| GDB |
777236
|
520628
|
||||||||||||||||
| Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận | ||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 0 | 01, 06 | |||||||||||||||||
| 1 | 14 | 12, 16 | ||||||||||||||||
| 2 | 21 | 22, 26, 28 | ||||||||||||||||
| 3 | 35, 36 | 33, 37(2) | ||||||||||||||||
| 4 | 42, 46 | 45, 47 | ||||||||||||||||
| 5 | 56 | 56 | ||||||||||||||||
| 6 | 61, 62(2) | 69(2) | ||||||||||||||||
| 7 | 73, 76, 77, 79 | |||||||||||||||||
| 8 | 89 | 82, 88 | ||||||||||||||||
| 9 | 90 | 90(2), 92 | ||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tỉnh | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị | |||||||||||||||||||||||
| G8 |
94
|
37
|
18
|
|||||||||||||||||||||||
| G7 |
596
|
548
|
691
|
|||||||||||||||||||||||
| G6 |
6105
2060
1237
|
2650
8353
8910
|
0181
6021
9145
|
|||||||||||||||||||||||
| G5 |
5865
|
6009
|
1381
|
|||||||||||||||||||||||
| G4 |
03793
97015
98588
31540
96017
92373
57856
|
21278
80005
66211
01907
20118
43022
70209
|
52634
87351
46958
80681
33780
09955
77307
|
|||||||||||||||||||||||
| G3 |
32373
11456
|
78622
10021
|
46366
63138
|
|||||||||||||||||||||||
| G2 |
99775
|
48283
|
42491
|
|||||||||||||||||||||||
| G1 |
04489
|
49588
|
22856
|
|||||||||||||||||||||||
| GDB |
902555
|
745704
|
136266
|
|||||||||||||||||||||||
| Đầu | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị | |||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 0 | 05 | 04, 05, 07, 09(2) | 07 | |||||||||||||||||||||||
| 1 | 15, 17 | 10, 11, 18 | 18 | |||||||||||||||||||||||
| 2 | 21, 22(2) | 21 | ||||||||||||||||||||||||
| 3 | 37 | 37 | 34, 38 | |||||||||||||||||||||||
| 4 | 40 | 48 | 45 | |||||||||||||||||||||||
| 5 | 55, 56(2) | 50, 53 | 51, 55, 56, 58 | |||||||||||||||||||||||
| 6 | 60, 65 | 66(2) | ||||||||||||||||||||||||
| 7 | 73(2), 75 | 78 | ||||||||||||||||||||||||
| 8 | 88, 89 | 83, 88 | 80, 81(3) | |||||||||||||||||||||||
| 9 | 93, 94, 96 | 91(2) | ||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tỉnh | Đà Nẵng | Khánh Hòa | ||||||||||||||||
| G8 |
61
|
35
|
||||||||||||||||
| G7 |
030
|
632
|
||||||||||||||||
| G6 |
4817
7163
0534
|
5146
9169
2859
|
||||||||||||||||
| G5 |
5084
|
7694
|
||||||||||||||||
| G4 |
22976
76997
89520
33716
28415
50908
98267
|
70035
40526
08598
79536
40954
78990
87543
|
||||||||||||||||
| G3 |
28107
13038
|
54151
04951
|
||||||||||||||||
| G2 |
17768
|
86205
|
||||||||||||||||
| G1 |
26600
|
18236
|
||||||||||||||||
| GDB |
246700
|
242340
|
||||||||||||||||
| Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa | ||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 0 | 00(2), 07, 08 | 05 | ||||||||||||||||
| 1 | 15, 16, 17 | |||||||||||||||||
| 2 | 20 | 26 | ||||||||||||||||
| 3 | 30, 34, 38 | 32, 35(2), 36(2) | ||||||||||||||||
| 4 | 40, 43, 46 | |||||||||||||||||
| 5 | 51(2), 54, 59 | |||||||||||||||||
| 6 | 61, 63, 67, 68 | 69 | ||||||||||||||||
| 7 | 76 | |||||||||||||||||
| 8 | 84 | |||||||||||||||||
| 9 | 97 | 90, 94, 98 | ||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tỉnh | Đắk Lắk | Quảng Nam | ||||||||||||||||
| G8 |
04
|
66
|
||||||||||||||||
| G7 |
850
|
943
|
||||||||||||||||
| G6 |
0156
1861
0356
|
7071
8864
9946
|
||||||||||||||||
| G5 |
2222
|
2304
|
||||||||||||||||
| G4 |
93639
89995
51997
05913
09510
29697
44460
|
32865
20462
85296
39049
22914
18872
58720
|
||||||||||||||||
| G3 |
72489
49560
|
41716
21859
|
||||||||||||||||
| G2 |
90851
|
41240
|
||||||||||||||||
| G1 |
89301
|
56735
|
||||||||||||||||
| GDB |
713075
|
528990
|
||||||||||||||||
XSMT – Trực Tiếp Kết Quả Xổ Số Miền Trung Nhanh & Chính Xác Nhất
Xổ số miền Trung (XSMT) là loại hình giải trí thu hút đông đảo người chơi tại khu vực miền Trung và Tây Nguyên. Chương trình mở thưởng được tường thuật trực tiếp vào lúc 17 giờ 10 phút hàng ngày.
Để không bỏ lỡ vận may, bạn có thể cập nhật kết quả nhanh chóng, minh bạch từng giây tại chuyên trang Xổ Số Phát Tiến.
- Lịch quay thưởng Xổ số miền Trung trong tuần
Xổ số miền Trung được mở thưởng định kỳ hàng ngày, mỗi ngày sẽ có từ 2 đến 3 đài quay số. Dưới đây là lịch phát hành vé cụ thể:
- Thứ Hai: Thừa Thiên Huế, Phú Yên.
- Thứ Ba: Đắk Lắk, Quảng Nam.
- Thứ Tư: Đà Nẵng, Khánh Hòa.
- Thứ Năm: Bình Định, Quảng Trị, Quảng Bình.
- Thứ Sáu: Gia Lai, Ninh Thuận.
- Thứ Bảy: Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắk Nông.
- Chủ Nhật: Khánh Hòa, Kon Tum, Thừa Thiên Huế.
- Cơ cấu giải thưởng Xổ số kiến thiết miền Trung (Mới Nhất)
Vé số miền Trung mang đến cơ hội trúng thưởng cực lớn với giải Đặc biệt lên tới 2 tỷ đồng. Nếu bạn sở hữu vé trúng nhiều hạng giải khác nhau, bạn sẽ được lĩnh đủ toàn bộ số tiền của các giải đó.
Bảng chi tiết giá trị giải thưởng XSMT:
| Hạng giải | Giá trị giải thưởng (VNĐ) |
| Giải Đặc biệt | 2.000.000.000 |
| Giải Nhất | 30.000.000 |
| Giải Nhì | 15.000.000 |
| Giải Ba | 10.000.000 |
| Giải Tư | 3.000.000 |
| Giải Năm | 1.000.000 |
| Giải Sáu | 400.000 |
| Giải Bảy | 200.000 |
| Giải Tám | 100.000 |
Xuất sang Trang tính
Các giải phụ hấp dẫn:
- Giải Phụ Đặc biệt: Trị giá 50.000.000 đồng (Dành cho vé sai 1 chữ số hàng trăm ngàn so với giải ĐB).
- Giải Khuyến khích: Trị giá 6.000.000 đồng (Dành cho vé trúng hàng trăm ngàn, nhưng sai 1 số ở bất kỳ hàng nào còn lại).
Đừng quên sử dụng tính năng Quay thử xổ số miền Trung tại Xổ Số Phát Tiến để tìm kiếm vận may trước giờ G. Chúc các bạn may mắn!
- Câu hỏi thường gặp (FAQ)
Dưới đây là mã shortcode cho phần Hỏi – Đáp, đã được tối ưu nội dung để ngắn gọn và đầy đủ thông tin nhất:
HTML
Những Câu Hỏi Thường Gặp Về Xổ Số Miền Trung (FAQ)
Bạn có thể mua vé số miền Trung hợp pháp qua 3 kênh chính:
- Tại các đại lý xổ số kiến thiết chính thức (có biển hiệu rõ ràng).
- Mua từ người bán vé số dạo.
- Mua online thông qua các ứng dụng ví điện tử hoặc website mua hộ vé số uy tín.
Hệ thống giải thưởng XSMT bao gồm:
– Giải Đặc biệt: 2 Tỷ đồng.
– Giải Nhất: 30 Triệu đồng.
– Giải Nhì: 15 Triệu đồng.
– Giải Ba: 10 Triệu đồng.
– Giải Tư: 3 Triệu đồng.
– Giải Năm: 1 Triệu đồng.
– Giải Sáu: 400.000 đồng.
– Giải Bảy: 200.000 đồng.
– Giải Tám: 100.000 đồng.
– Giải Phụ ĐB: 50 Triệu đồng.
– Giải Khuyến khích: 6 Triệu đồng.
Cách nhanh nhất là truy cập trang dò vé của Xổ Số Phát Tiến .
Bạn chỉ cần chọn Tỉnh mở thưởng, Ngày quay và nhập dãy số trên vé để hệ thống kiểm tra tự động.
Người trúng thưởng có thể đến nhận tiền tại:
- Trụ sở Công ty Xổ số kiến thiết của tỉnh phát hành vé.
- Các đại lý được ủy quyền trả thưởng.
- Chuyển khoản qua ngân hàng (đối với các giải thưởng giá trị lớn, cần liên hệ công ty trước).
Khi đi nhận thưởng, bạn cần mang theo:
– Vé trúng thưởng: Phải còn nguyên vẹn, không rách rời, không tẩy xóa, không bị nhàu nát làm mất thông tin.
– Giấy tờ tùy thân: CMND, CCCD hoặc Hộ chiếu (bản gốc).
– Tiền nộp thuế: Nếu trúng giải trên 10 triệu đồng, bạn phải nộp thuế TNCN 10% cho phần vượt quá 10 triệu.
Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày công bố kết quả mở thưởng.
Sau thời hạn này, vé trúng thưởng sẽ không còn giá trị và bị hủy bỏ.
